
Tìm hiểu Taxi tải là gì?
Khác với “taxi” là dịch vụ dùng để chở người hàng ngày, thì Taxi tải là cụm từ dùng để chỉ các loại ô tô / xe tải không kể kích thước lớn nhỏ được sử dụng trong dịch vụ vận chuyển nhà, văn phòng (hàng hóa, đồ đạc) và có tính phí. Loại hình Taxi tải có một hệ thống tính giá cước giống với dịch vụ taxi chở người, với giá mở cửa ban đầu và giá dành cho từng km rất rõ ràng. Theo đó, tổng số tiền luôn sẽ được tính cụ thể dựa theo khoảng cách di chuyển.
Bảng giá dịch vụ taxi tải giá rẻ Kiến Vàng Hà Nội
Bảng giá này áp dụng đối với khách hàng thuê xe tải chuyển nhà và thuê xe tải chuyển văn phòng Kiến Vàng.
1. Bảng giá thuê xe tải, taxi tải đi trong Hà Nội ( dưới 30km)
+ Áp dụng dành cho tất cả các khách hàng thuê xe tải ở Hà Nội
+ Xe vận chuyển đồ đi các tỉnh miền núi như: Yên Bái, Cao Bằng, Sơn La, Hà Giang, Điện Biên, Lạng Sơn, Lai Châu, Lào Cai thì cước phí sẽ được cộng thêm 10%.
+ Phía khách hàng sẽ chịu phí cầu phà và bến bãi.
+ Có thêm Ưu đãi giảm tới 70% cho chiều ngược lại khi khách hàng lựa chọn gói vận chuyển cả 2 chiều.
+ Giá cước thuê xe tải sẽ được căn cứ dựa vào đồng hồ tính tiền được lắp đặt trên xe ô tô (tương tự với đồng hồ tính tiền taxi) hoặc chi phí được tính dựa trên quãng đường ở Google Maps.
LOẠI XE / TẢI TRỌNG | GIÁ KHI MỞ CỬA (với 4Km đầu) |
TỪ 5 KM – 15 KM (Đơn giá / 1km) |
TỪ KM thứ 16 TRỞ LÊN (Đơn giá / 1km) |
THỜI GIAN XE CHỜ (Đơn giá / 1h) |
Xe tải trọng 0.5 Tấn | 149k | 16k | 14k | 60k / 1h |
Xe tải trọng 0.7 Tấn | 169k | 17k | 13k | 60k / 1h |
Xe tải trọng 1.25 Tấn | 240k | 18k | 16k | 60k / 1h |
Xe tải trọng 1.4 Tấn | 250k | 20k | 18k | 60k / 1h |
Xe tải trọng 1.9 Tấn | 260k | 22k | 21k | 60k / 1h |
Xe tải trọng 2.4 Tấn | 280k | 24k | 22k | 80k / 1h |
Xe tải trọng 3.5 Tấn | 300k | 26k | 24k | 100k / 1h |
Xe tải trọng 5 Tấn | 350k | 29k | 27k | 130k / 1h |
2. Bảng giá thuê xe tải, taxi tải đi liên tỉnh
+ Các tỉnh khu vực miền núi như: Lạng Sơn, Yên Bái, Hà Giang, Lai Châu, Cao Bằng, Điện Biên, Sơn La, Lào Cai thì cước phí sẽ được cộng thêm 10%.
+ Khách hàng thuê dịch vụ có khoảng cách từ điểm xuất phát tới điểm đến lớn hơn 30km (đi 1 chiều) thì mới làm hợp đồng
+ Quý khách nếu thuê xe tải đi 1 chiều được tính là 01 chiều, nếu khách hàng lựa chọn đi chiều về thì chi phí bằng 30% của chiều đi (2 bên thỏa thuận).
LOẠI XE / TẢI TRỌNG | Từ 40KM đến 100KM | Từ KM THỨ 101 TRỞ LÊN | THỜI GIAN XE CHỜ (Đơn giá / 1h) |
TIỀN XE CHỜ QUA ĐÊM (Đơn giá / 1 Đêm chờ) |
Xe tải trọng 0.5 Tấn | 12k | 10k | 60k | 250k |
Xe tải trọng 0.7 Tấn | 13k | 11k | 60k | 250k |
Xe tải trọng 1.25 Tấn | 14k | 12k | 60k | 250k |
Xe tải trọng 1.4 Tấn | 16k | 14k | 60k | 250k |
Xe tải trọng 1.9 Tấn | 18k | 16k | 60k | 250k |
Xe tải trọng 2.4 Tấn | 20k | 18k | 80k | 280k |
Xe tải trọng 3.5 Tấn | 23k | 20k | 100k | 300k |
Xe tải trọng 5 Tấn | 25k | 23k | 130k | 350k |
Quý khách lưu ý: Bảng giá trên chưa bao gồm các chi phí cầu đường, phí qua phà (nếu có) bảng giá taxi tải Kiến Vàng Hà Nội sẽ được niêm yết công khai ở trên xe và ở trên website chính thức chuyennhakienvang.net.vn của chúng tôi.
Thuê taxi tải giá rẻ Hà Nội hãy chọn xe tải Kiến Vàng
Ưu điểm của chúng tôi:
- Thương hiệu uy tín, đã khẳng định được chỗ đứng trong ngành dịch vụ vận chuyển
- Đã phục vụ cho hơn 10.000+ khách hàng trên cả nước
- Trang thiết bị phục vụ quá trình đóng gói, bốc, xếp đồ cực kỳ hiện đại
- Hệ thống xe tải vận chuyển(taxi tải chuyển đồ) đa dạng chủng loại
- Giá cả rất cạnh tranh, thời gian phục vụ linh hoạt
- Nhân viên tư vấn, chuyên viên kỹ thuật được đào tạo bài bản ngay từ đầu, có rất nhiều kinh nghiệm trong ngành và đặc biệt đó chính là nhiệt tình – tận tâm – trách nhiệm trong công việc
- Hợp đồng đầy đủ, báo giá dịch vụ trực tiếp với khách hàng. Luôn bảo vệ tối đa quyền lợi của khách hàng khi sử dụng dịch vụ của Kiến Vàng.
THÔNG TIN LIÊN HỆ:
- Hotline 24/7: (024)66.807.009
- SĐT chuyên viên kỹ thuật: 0983.607.009 – 0944.410.688